Bồn Nước Nóng Công Nghiệp CORFLEX
Bồn chứa nước nóng sinh hoạt công nghiệp có điện trở đáp ứng các yêu cầu đặc biệt.
Với CORFLEX, bạn có thể thiết lập cấu hình bồn chứa phù hợp với nhu cầu cụ thể của mình bằng cách chọn bồn và linh kiện đi kèm theo 4 bước. Mỗi yếu tố đều có mã riêng và cần được báo giá khi đặt hàng.
CÁC BƯỚC CHỌN LỰA:
- BƯỚC 1: Chọn bồn chứa (Tham khảo dòng sản phẩm Corhydro về kích thước và thông số kỹ thuật tương ứng)
- BƯỚC 2: Chọn mặt bích và/hoặc điện trở (Tham khảo thêm về sản phẩm Cortherm)
- BƯỚC 3: Chọn vị trí & hướng kết nối
- BƯỚC 4: Chọn lớp cách nhiệt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
100 mm SNC | 100 mm M1 | 100 mm M0 | |
MODEL | MÃ SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM |
500 | 083 086 | 083 072 | 083 002 |
750 | 083 087 | 083 073 | 083 003 |
900 | 083 156 | 083 155 | 083 004 |
1000 | 083 088 | 083 074 | 083 005 |
1000TB | 083 089 | 083 075 | 083 006 |
1500 | 083 184 | 083 183 | 083007 |
1500TB | 083 091 | 083 077 | 083 008 |
2000 | 083 092 | 083 077 | 083 009 |
2500 | 083 093 | 083 079 | 083 010 |
2500TB | 083 094 | 083 080 | 083 011 |
3000 | 083 095 | 083 081 | 083 011 |
3000TB | 083 096 | 083 082 | 083 012 |
LỖ THĂM VÀ VỊ TRÍ KẾT NỐI | KẾT NỐI TIÊU CHUẨN (90/270) | KẾT NỐI PHÍA TRƯỚC (115/245) | KẾT NỐI PHÍA SAU (45/315) |
0 | 0 | 0 | |
THAM KHẢO | Tiêu chuẩn NSX | 029 608 | 029 606 |
GHI CHÚ | – | Không áp dụng cho bồn sử dụng điện trở sứ và áo cách nhiệt bằng thép TM0 | Không áp dụng cho bồn sử dụng điện trở sứ và áo cách nhiệt bằng thép TM0 |
CAO ĐỘ (CHÂN BỒN ĐẾN CÁC VỊ TRÍ) | VỊ TRÍ THẤP | VỊ TRÍ GIỮA | VỊ TRÍ CAO | LỖ THĂM |
MODEL | A | B | C | D |
500 | 470 | 970 | 1370 | – |
750 | 450 | 1111 | 1425 | 780 |
900 | 450 | 1200 | 1705 | 780 |
1000 | 450 | 1374 | 1950 | 780 |
1000TB | 525 | 941 | 1105 | 733 |
1500 | 525 | 1077 | 1630 | 733 |
1500TB | 591 | 1036 | 1036 | 799 |
2000 | 591 | 1036 | 1436 | 799 |
2500 | 591 | 1216 | 1766 | 799 |
2500TB | 658 | 1188 | 1188 | 866 |
3000 | 591 | 1361 | 2156 | 799 |
3000TB | 658 | 1088 | 1327 | 866 |