AN TOÀN:
- Công nghệ đốt nóng hiệu suất cao bằng hợp kim Incoloy chống ăn mòn cao
- Tiêu chuẩn IEC của châu Âu + IPX4 đảm bảo an toàn cao nhất
- Dễ dàng cài đặt nhiệt độ nước nóng theo từng nhu cầu
- Cảm biến nhiệt đa cấp tự động: đun nóng, duy trì và bảo vệ quá nhiệt
- Đồng hồ hiển thị chính xác nhiệt độ nước nóng dễ quan sát cho nhiệt độ nước nóng theo nhu cầu riêng biệt
TIỆN NGHI:
- Công nghệ làm nóng nhanh và tối ưu với công suất theo dung tích và dễ dàng tùy chỉnh theo yêu cầu sử dụng: (4kW/200L, 6kW/300L, 5.0-6.5 – 10kW/500L thay đổi trong 03 mức công suất)
- Dung tích lớn cung cấp nước nóng cho nhu cầu sử dụng nước
nóng cao - Núm điều chỉnh nhiệt độ với cảm biến nhiệt chính xác cao
- Dễ dàng bảo dưỡng với lỗ thăm lớn và giảm thời gian/chi phí bảo trì định kỳ
TIẾT KIỆM:
- Lớp cách nhiệt Polyurethane tỉ trọng cao giúp giữ nhiệt lâu và tiết kiệm điện
- Ống cấp nước lạnh/nóng vào ra được thiết kế tối ưu làm tăng
lượng nước nóng sử dụng vượt trội - Tích hợp thêm đường hồi nước nóng độc lập cho các nhu cầu tiện nghi theo tiêu chuẩn khách sạn 5 sao và Khu nghỉ dưỡng cao cấp
CHẤT LƯỢNG – ĐỘ BỀN:
- Lòng bình thép tráng men tiêu chuẩn DIN 4753
- Áp suất vận hành tối đa 10 bar – Nhiệt độ nước nóng tối đa 85°C
- Chất lượng Châu Âu được sản xuất tại Áo (Austria)
- Thanh Mg mật độ cao bảo vệ lòng bình
- Công nghệ tráng men lòng bình tăng tuổi thọ và an toàn vệ sinh tiêu chuẩn Châu Âu
- Áp dụng công nghệ hàn ghép mí hàng không giúp tăng độ bền lòng bình
- Sử dụng ron cao su 2 lớp chống ăn mòn điện hóa theo công nghệ Atlantic
- Van an toàn bảo vệ chống quá áp được cung cấp kèm theo tiêu chuẩn châu Âu
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
---|---|---|
DUNG TÍCH | L | 200 |
CÔNG SUẤT LÀM NÓNG CÓ THỂ ĐẤU NỐI LẠI | KW | Trong 8H: 2,0/6H: 2,7 |
ĐIỆN ÁP SỬ DỤNG | V | 230 |
MẤT NHIỆT THEO EN 12897 | IN KWH/24h & S IN WATTS | 1,67 & 69,6 |
KÍCH THƯỚC | ||
---|---|---|
DUNG TÍCH | L | 200 |
KÍCH THƯỚC | mm | |
H | mm | 1340 |
(Φ)D | mm | 610 |
A | mm | 305 |
B | mm | 1050 |
C | mm | 748 |
ANODE | Φ33 x 300 | |
KÍCH THƯỚC NGHIÊNG | mm | 1420 |
TRỌNG LƯỢNG | kg | 99 |
CHỈ SỐ HIỆU QUẢ NĂNG LƯỢNG | ERP class | C |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
---|---|---|
DUNG TÍCH | L | 300 |
CÔNG SUẤT LÀM NÓNG CÓ THỂ ĐẤU NỐI LẠI | KW | Trong 8H: 3,0/6H: 4,0 /4H: 6,0 |
ĐIỆN ÁP SỬ DỤNG | V | 300-400 |
MẤT NHIỆT THEO EN 12897 | IN KWH/24h & S IN WATTS | 2,19 & 91,3 |
KÍCH THƯỚC | ||
---|---|---|
DUNG TÍCH | L | 300 |
KÍCH THƯỚC | mm | |
H | mm | 1797 |
(Φ)D | mm | 610 |
A | mm | 305 |
B | mm | 1507 |
C | mm | 1028 |
ANODE | Φ33 x 350 | |
KÍCH THƯỚC NGHIÊNG | mm | 1870 |
TRỌNG LƯỢNG | kg | 132 |
CHỈ SỐ HIỆU QUẢ NĂNG LƯỢNG | ERP class | C |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
---|---|---|
DUNG TÍCH | L | 500 |
CÔNG SUẤT LÀM NÓNG CÓ THỂ ĐẤU NỐI LẠI | KW | Trong 8H: 5,0/6H: 6,5/4H: 10,0 |
ĐIỆN ÁP SỬ DỤNG | V | 300-400 |
MẤT NHIỆT THEO EN 12897 | IN KWH/24h & S IN WATTS | 2,72 & 113,3 |
KÍCH THƯỚC | ||
---|---|---|
DUNG TÍCH | L | 500 |
KÍCH THƯỚC | mm | |
H | mm | 1838 |
(Φ)D | mm | 760 |
A | mm | 425 |
B | mm | 1498 |
C | mm | 1020 |
ANODE | Φ33 x 480 | |
KÍCH THƯỚC NGHIÊNG | mm | 1920 |
TRỌNG LƯỢNG | kg | 176 |
CHỈ SỐ HIỆU QUẢ NĂNG LƯỢNG | ERP class | C |